1003/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
22/04/2025
|
|
1000/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
22/04/2025
|
|
1017/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường tính đến hết ngày 20/4/2025
|
22/04/2025
|
|
992/QĐ-BNNMT
|
Quy chế Giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
21/04/2025
|
|
821/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
15/04/2025
|
|
818/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường tính đến hết ngày 31/3/2025
|
15/04/2025
|
|
839/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
15/04/2025
|
|
843/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
15/04/2025
|
|
740/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
11/04/2025
|
|
777/QĐ-BNNMT
|
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường tính đến hết ngày 10/4/2025
|
11/04/2025
|
|